2022年08月

2022年08月28日23:42(初級2)第16課 カエルの肉を食べたことがありますか?

ベトナム語レッスン(初級2)

(音声)  https://www.3anet.co.jp/np/resrcs/435820/  初級2
(書式) 問題12ポイント、回答15ポイント、会話14ポイント。
     漢越語、ワンポイント13ポイント。回答は15ポイント。
     ベトナム語=Arial 日本語=MSPゴシック。
(ブログデザイン、デフォルト2012→トマトと向日葵(2カラム)に変更)

Bài 16  Anh đã từng ăn thịt ếch bao giờ chưa ? カエルの肉を食べたことがありますか?
Mẫu câu cơ bản
① 私はカエルの肉を食べたことがあります。
② あなたはカエルの肉を食べたことがありますか?
③ 私はカエルの肉を食べたことがありません。
④ もうすぐ雨が降るでしょう。
⑤ 彼女はベトナムに来たばかりです。
⑥ 彼は医者になるでしょう。

Tôi đã từng ăn thịt ếch.
Anh đã từng ăn thịt ếch bao giờ chưa ?
Tôi chưa từng ăn thịt ếch bao giờ.
Trời sắp mưa.
Chị ấy vừa đến Việt Nam.
Anh ấy sẽ trở thành bác sĩ.

Ví dụ
① あなたはカエルの肉を食べたことがありますか?
  ‐ はい、私はカエルの肉を食べたことがあります。
  ‐ いいえ、私はカエルの肉を食べたことがありません。
④ もうすぐ雨が降るでしょうか?
  ‐ はい、もうすぐ雨が降りますよ。
  ‐ いいえ、雨はまだ降りませんよ。
⑤ 彼女はベトナムに来たばかりですか?
  ‐ はい、彼女はベトナムに来たばかりです。
  ‐ いいえ、ベトナムに来て、もう長いです。
⑥ 彼は医者になるでしょう。

Anh đã từng ăn thịt ếch bao giờ chưa ?
   -
Rồi,  tôi đã từng ăn thịt ếch rồi.
   -
Chưa, tôi chưa từng ăn thịt ếch bao giờ.
Có phải trời sắp mưa không ?
  - Vâng, trời
săp mưa rồi.
  - Không, trời chưa mưa đâu.
Có phải chị ấy vừa đến Việt Nam không ?
  - Vâng, chị ấy
vừa đến Việt Nam.
  - Không, chi ấy đến Việt Nam lâu rồi.
Anh ấy sẽ trở thành bác sĩ.

Hội thoại Anh đã từng ăn thịt ếch bao giờ chưa ?
Hoa /  Anh Imai, anh thấy món ăn Việt Nam thế nào ?
Imai /  Rất ngon. Tôi thích món ăn Việt Nam lắm.
 Khi mới đến Việt Nam, tôi không thế ăn được nước mắm.
 Nhưng bây giờ tôi không thể ăn cơm được nếu thiểu nước mắm.
Hoa /  Ô, hay quá.  Anh sắp trở thành người Việt Nam rồi nhỉ.
Trong các món ăn Việt Nam, anh thích món ăn gì ?
Imai /  Tôi thích nem rán, nem cuốn, giò Việt Nam, v v.
Hoa /  Anh đã từng ăn thịt ếch bao giờ chưa ?
Imai /  Chưa, tôi chưa từng ăn thịt ếch bao giờ. Tôi muốn ăn thử thịt ếch. 
Người ta làm thịt ếch như thế nào ?
Hoa /  Người ta thường rán ăn.  Người Nhật Bản có tập quán ăn thịt ếch không ?
Imai /  Tôi không biết rõ, nhưng chắc là có.
Hoa /  Chúng ta sẽ cùng đi ăn nhé !

<漢越語>
cải thiện=改善する  (cải thiện改善)  
cường quốc
=大国 (cường quốc強国
Đức
=ドイツ  (Đức
luận vân
=論文  (luận vân論文
tập quán
=習慣   (tập quán習慣
xuân
=春  (xuân

Giải thích ngữ pháp
① 経験を表す表現 :    
経験の有無、「~したことがある」 「~したことがない」の表現。 
đã từng
+動詞      ~したことがある
đã từng
+動詞+bao giờ chưa ? 疑問文 ~したことがありますか?
chưa từng
+動詞+bao giờ    ~したことがない

・ 私は、ドイツに行ったことがあります。
・ あなたは、ドイツに行ったことがありますか?
・ 私は、富士山に登ったことがあります。
・ あなたは、富士山に登ったことがありますか?
・ 私は、ベトナムコーヒーを飲んだことがあります。
・ あなたは、ベトナムコーヒーを飲んだことがありますか?

Tôi đã từng đi Đức.
Anh
đã từng đi Đức bao giờ chưa ?
Tôi
đã từng leo núi Fuji.
Anh
đã từng leo núi Fuji bao giờ chưa ?
Tôi
đã từng uống cà phê Việt Nam.
Anh
đã từng uống cà phê Việt Nam bao giờ chưa ?

・ 私はベトナムに行ったことがありません。
・ ホアさんは、重い病気をしたことがありません。
(一度もしたことがない)
・ 彼女は、一度も夫とけんかしたことがありません。

Tôi chưa từng đi Việt Nam bao giờ.
Chị Hoa
chưa từng bị ốm nặng bao giờ.
Chị ấy
chưa từng cãi nhau với chồng một lần nào cả.

(会話)
・ ベトナムのハムを食べたことがありますか?
 ‐はい、食べたことがあります。
 ‐いいえ、食べたことがありません。
・ chiは、アオザイを着たことがありますか?
 ‐はい、私はアオザイを着たことがあります。
 ‐いいえ、私はアオザイを着たことはありません。

Chị đã từng ăn giò Việt Nam bao giờ chưa ?
 -
Rồi, tôi đã từng ăn rồi.
 -
Chưa, tôi chưa từng ăn bao giờ.
Chị
đã từng mặc áo dài bao giờ chưa ?
 -
Rồi, tôi đã từng mặc áo dài rồi.
 -
Chưa, tôi chưa từng mặc áo dài.

② 時間を表す表現3 近未来 :    
・未来を表す  sẽ+動詞
・より近い未来(もうすぐ/まもなく~します)  sắp+動詞
・ごくごく近い未来   sắp sửa+動詞

・ 彼は帰国するでしょう。 (例:半年後)
・ 私は、近くベトナムに行きます。 (例:1ヶ月先)
・ 私は、近々ベトナムに行きます。 (例:明後日)

Anh ấy sẽ về nước.
Tôi
sắp đi Việt Nam.
Tôi
sắp sửa đi Việt Nam.

・ もうすぐ春が来ます。
・ 彼女は、もうすぐ赤ちゃんが生まれます。
・ 銀行は、もうすぐ閉まります。

Mùa xuân sắp đến.
Chi ấy
sắp sinh em bé.
Ngân hàng
sắp đông cửa.

・ もうすぐ雨が降るでしょうか?
 ‐ はい、もうすぐ降りますよ。
 ‐ いいえ、雨はまだ降りませんよ。
 ‐ いいえ、雨は降りません。

Có phải trời sắp mưa không ?
 -
Vâng, trời sắp mưa rồi.
 -
Không, trời chưa mưa đâu.
 -
Không, trời không mưa

近々ベトナムに行きます。
いつ行きますか?
明後日行きます。

Tôi sắp sửa đi Việt Nam.
Khi nào anh đi ?
Ngày kia tôi đi.
 

③ 時間を表す表現4 近接未来 :    
・現在を基準にして、動作や出来事が直前に終わったことを表す「~したばかりだ。~したところだ。」のベトナム語。
vừa+動詞」、「vừa mới+動詞」、「mới+動詞」の3つの形式がある。
・現在の時点への近さでは、「vừa+動詞」が一番近い。
続いて、「vừa mới+動詞」、「mới+動詞」の順。

・ 台風は、先週来たばかりです。
・ 彼は、ここに来たばかりです。
・ 彼女は、日本に来たばかりです。
・ 私はごはんをちょうど今、食べたところなので、お腹がいっぱいです。

Con bão vừa đến tuần trước.
Anh ấy
vừa mới đến đây.
Chị ấy
mới đến Nhật Bản.
Tôi
vừa ăn cơm cho nên no lắm.

(会話)
あなたは、食事をしたばかりですか?
 ‐ はい、食べたばかりです。
 ‐ いいえ、とっくに食べました。
 ‐ いいえ、まだ食べていません。

Có phải chị vừa ăn cơm không ?
 -
Vâng, tôi vừa ăn cơm.
-
Không, tôi đã ăn cơm lâu rồi.
-
Không, tôi chưa ăn cơm.
 日本語では、「食べたばかりです」の否定として、「食べたばかりではありません」と言えるが、
ベトナム語では、vừa ăn cơmの否定として、  không vừa ăn cơmとは言えません

・ 結婚したばかりの頃、彼女は料理ができませんでした。
・ ベトナムに来たばかりの頃、ヌックマムが食べられませんでした。
・ 空港についた直後に、私は東京から電話をもらいました。

Khi mới lấy chồng, chị ấy không biết nấu cơm.
Khi
mới đến Việt Nam, tôi không thể ăn được nước mắm.
Khi
vừa đến sân bay, tôi đã nhận được điện thoại từ Tokyo.
過去のある時点を基準にして、「~したばかり」という時は、「mới+動詞」を使う。
過去の事柄に「vừa+動詞」を使うと、「~した直後に」を表す。

④ 変化を表す表現 (~になる) :trỏ thành / trỏ nên    
・ trỏ thànhのあとには、名詞がくる (~になる)
・ trỏ nênのあとには、形容詞がくる (~くなる)
・ 彼は医者になるでしょう。
・ 彼女は、教師になりたがっています。
・ 彼は、有名人になるでしょう。
・ この問題は、より複雑になりました。
・ 地球が暑くなりました(温暖化しました)。

Anh ấy sẽ trỏ thành bác sĩ.
Chị ấy muốn
trỏ thành giáo viên.
Anh ấy sẽ
trỏ thành một người nổi tiếng.
Vấn đề này
trỏ nên phức tạp hơn.
Trái đất đã
trỏ nên nóng hơn.